stranger tiếng Anh là gì?

stranger tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng stranger trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ stranger tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm stranger tiếng Anh
stranger
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ stranger

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Bạn đang đọc: stranger tiếng Anh là gì?

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

stranger tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ stranger trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ stranger tiếng Anh nghĩa là gì.

stranger /’streindʤə/

* danh từ
– người lạ mặt, người xa lạ
=to make a stranger of somebody+ đối đãi với ai như người xa lạ
=I am a stranger here+ tôi không quen biết vùng này
=he is no stranger to me+ tôi quen anh ta lắm
=he is a stranger to me+ tôi không quen anh ta
=he is a stranger to fear+ sợ là một điều xa lạ đối với anh ta
=the little stranger+ đứa trẻ mới đẻ
– người nước ngoàistrange /streindʤ/

* tính từ
– lạ, xa lạ, không quen biết
=strange land+ đất lạ, đất nước người
– kỳ lạ, kỳ dị, kỳ quặc
=a strange story+ một câu chuyện kỳ lạ
=he is very strange in his manner+ thái độ của nó rất kỳ quặc; nó có vẻ điên điên khùng khùng
– mới, chưa quen
=I am strange to the work+ công việc đối với tôi rất mới
=I am quite strange here+ tôi không phải người vùng này
!to feel strange
– thấy trong người khang khác, thấy choáng váng
– thấy lạ, cảm thấy xa lạ, cảm thấy không được thoải mái

Thuật ngữ liên quan tới stranger

Tóm lại nội dung ý nghĩa của stranger trong tiếng Anh

stranger có nghĩa là: stranger /’streindʤə/* danh từ- người lạ mặt, người xa lạ=to make a stranger of somebody+ đối đãi với ai như người xa lạ=I am a stranger here+ tôi không quen biết vùng này=he is no stranger to me+ tôi quen anh ta lắm=he is a stranger to me+ tôi không quen anh ta=he is a stranger to fear+ sợ là một điều xa lạ đối với anh ta=the little stranger+ đứa trẻ mới đẻ- người nước ngoàistrange /streindʤ/* tính từ- lạ, xa lạ, không quen biết=strange land+ đất lạ, đất nước người- kỳ lạ, kỳ dị, kỳ quặc=a strange story+ một câu chuyện kỳ lạ=he is very strange in his manner+ thái độ của nó rất kỳ quặc; nó có vẻ điên điên khùng khùng- mới, chưa quen=I am strange to the work+ công việc đối với tôi rất mới=I am quite strange here+ tôi không phải người vùng này!to feel strange- thấy trong người khang khác, thấy choáng váng- thấy lạ, cảm thấy xa lạ, cảm thấy không được thoải mái

Đây là cách dùng stranger tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ stranger tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

stranger /’streindʤə/* danh từ- người lạ mặt tiếng Anh là gì?
người xa lạ=to make a stranger of somebody+ đối đãi với ai như người xa lạ=I am a stranger here+ tôi không quen biết vùng này=he is no stranger to me+ tôi quen anh ta lắm=he is a stranger to me+ tôi không quen anh ta=he is a stranger to fear+ sợ là một điều xa lạ đối với anh ta=the little stranger+ đứa trẻ mới đẻ- người nước ngoàistrange /streindʤ/* tính từ- lạ tiếng Anh là gì?
xa lạ tiếng Anh là gì?
không quen biết=strange land+ đất lạ tiếng Anh là gì?
đất nước người- kỳ lạ tiếng Anh là gì?
kỳ dị tiếng Anh là gì?
kỳ quặc=a strange story+ một câu chuyện kỳ lạ=he is very strange in his manner+ thái độ của nó rất kỳ quặc tiếng Anh là gì?
nó có vẻ điên điên khùng khùng- mới tiếng Anh là gì?
chưa quen=I am strange to the work+ công việc đối với tôi rất mới=I am quite strange here+ tôi không phải người vùng này!to feel strange- thấy trong người khang khác tiếng Anh là gì?
thấy choáng váng- thấy lạ tiếng Anh là gì?
cảm thấy xa lạ tiếng Anh là gì?
cảm thấy không được thoải mái

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *